Từ điển Thiều Chửu
嵬 - ngôi
① Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
嵬 - ngôi
(văn) Cao ngất: 嵬嵬 Cao vút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嵬 - ngôi
Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嵬 - nguy
Dáng núi cao chót vót. Như chữ Nguy 巍.